Xe Toyota 7 chỗ rất đa dạng về mẫu, kiểu dáng. Trong đó đang chứ ý nhất là là 04 mẫu xe có doanh số bán thuộc TOP 10.mẫu xe bán chạy nhất hàng tháng tại thị trường Việt Nam. Từ phiên các mẫu xe giá rẻ 500 triệu đến hơn 1 tỷ và phải kể. đến là mẫu xe sang Toyota Alphard 2024 mới vừa ra mắt. Trong bài viết này, Toyota HCM sẽ cập nhật tất cả thông tin chi tiết về giá bán cho các dòng xe này.
Xe Toyota 7 Chỗ Veloz Cross
Xe Veloz Cross hiện tại đang có hai phiên bản CVT và CVT Top trên thị trường Việt Nam. Phong cách thiết kế của xe mang đến diện mạo trẻ trung và năng động, chiếm được nhiều cảm tình của khách hàng.
Ngoài ra, kích thước xe Veloz là 4.475 x 1.750 x 1700 (mm). Với kích thước này, xe được đánh giá là rất rộng rãi nhưng vẫn linh hoạt di chuyển trong khu vực đô thị. Xe được trang bị mọi tính năng tiện ích giúp khách hàng tối ưu trải nghiệm một cách thoải mái nhất.
Về phần động cơ, Veloz Cross có dẫn động cầu trước, treo trước Macpherson với thanh cân bằng. Treo sau dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Xe dùng động cơ 1.5L với tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Công suất cực đại 105 mã lực. Mô- men xoắn đạt 138 Nm.
Giá xe Toyota Veloz
Bảng giá xe Toyota Veloz 2024 có hai phiên bản sau:
Phiên bản | Giá xe | Khuyến mãi |
Veloz Cross 7 chỗ | 658 triệu | Theo chương trình của đại lý |
Veloz Cross TOP 7 chỗ | 698 triệu | Theo chương trình của đại lý |
Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống an toàn Toyota: như cảnh báo tiền va chạm; cảnh báo lệch làn đường; hệ thống 6 túi khí và nhiều trang bị hệ thống an toàn vượt phân khúc. Xe hiện tại đang có các màu sau:
- Trắng ngọc trai
- Bạc tím
- Bạc
- Đen
- Đỏ
Thông số kỹ thuật Veloz Cross
Thông số kỹ thuật | |
Động cơ | 2NR-VE 1.5 |
Dung tích | 1.496 |
Công suất (mã lực/vòng tua) | 106/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua | 138/4.200 |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100km) | 6,3 |
Toyota Innova Cross
Toyota Innova Cross là một trong những dòng xe 7 chỗ đa dụng vừa ra mắt tại Việt Nam. Xe có 2 phiên bản: Innova Cross và Innova Cross HEV. Phiên bản Innova Cross HEV sử dụng động cơ hybrid,.giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm khí thải. Xe có 7 hoặc 8 chỗ ngồi, tùy thuộc vào phiên bản. Thiết kế mới của Toyota Innova Cross cá tính và thể thao hơn phiên bản cũ. Xe có hai lựa chọn là động cơ xăng và hybrid.
- Bản xăng được lắp động cơ 2.0L. Công suất 172 mã lực. Mô-men xoăn cực đại 205Nm.
- Bản Hybrid sử dụng động cơ 2.0L. Công suất 150 mã lực. Mô-men xoắn cực đại 188Nm; kết hợp mô tơ điện công suất 111 mã lực. Mô men xoắn 206Nm.
Cả hai đều sử dụng hộp số CVT, dẫn động cầu trước. Trong khi phiên bản cũ sử dụng dẫn động cầu sau. Hệ thống treo xe là loại Macpherson phía trước và thanh dầm xoắn phía sau. Xe thế hệ mới tập trung vào vận hành hiểu quả, bổ sung các tính năng an toàn giúp khách hàng cảm thấy an tâm khi vận hành. Xe còn được trang bị camera toàn cảnh 360, cảm biến trước/sau, cảm biến áp suất lốp, phanh tay điện tử và hệ thống 6 túi khí.
Giá xe Toyota 7 chỗ Innova Cross
Phiên bản | Giá xe | Khuyến mãi |
Innova Cross | 810 triệu | Theo chương trình của đại lý |
Innova Cross HEV | 990 triệu | Theo chương trình của đại lý |
Với mức giá và công nghệ được trang bị trên xe của Toyota Innova Cross,.hãng xe xác định phiên bản Innova Cross sẽ dành cho khách hàng chạy dịch vụ. Còn phiên bản Hybrid sẽ dành cho những khách hàng nào muốn trang bị.đầy đủ công nghệ an toàn, các tính năng tiện nghi và có trang bị cửa sổ trời toàn cảnh.
Thông số kỹ thuật Innova Cross
Thông số kỹ thuật | |
Động cơ | M20A-FKS 2.0 |
Dung tích | 1.987 |
Công suất (mã lực/vòng tua) | 172/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua | 205/4.400 – 5.200 |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100km) | 7,2 |
Toyota Fortuner
Toyota Fortuner là mẫu xe Toyota SUV 7 chỗ với thiết kế mạnh mẽ và to lớn. Năm 2024, hãng Toyota rút gọn còn 5 phiên bản với.3 loại động cơ thay vì 7 phiên bản như trước. Phiên bản máy dầu 2.4L số sàn và máy dầu 2.8L hộp số tự động đã không còn được sản xuất. Thay vào đó, giá xe Fortuner giảm lên đến 120 triệu đồng Hãng xe cũng tinh chỉnh động cơ Fortuner 2024 đạt tiêu chuẩn khí thải mới từ Euro 4 lên Euro 5.
Động cơ | Máy dầu 2.4L | Máy dầu 2.8L | Máy xăng 2.7L |
Công suất | 147 mã lực | 201 mã lực | 164 mã lực |
Mô men xoắn | 400Nm | 500Nm | 245Nm |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu sau | dẫn động 2 cầu 4WD | Dẫn động cầu sau |
Xe cũng được cải tiến và bổ sung cho nội thất và ngoại thất. Nội thất xe Fortuner 2024 được nâng cấp màn hình giải trí 9 inch. Ngoài ra, xe cải tiến các tính năng tiện ích như.nâng cấp kết nối điện thoại thông minh từ có dây thành không dây.
Giá xe Toyota Fortuner
Phiên bản | Giá xe | Khuyến mãi |
Fortuner 2.4AT 4×2(CKD) | 1.055 tỷ | |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2(CKD) | 1.185 tỷ | |
Fortuner 2.7AT 4×2 | 1.165 tỷ | |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.250 tỷ | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4(CKD) | 1.350 tỷ |
Xe hiện tại được bổ sung thêm 2 màu ngoại thất mới:
- Trắng ngọc trai nóc đen (mới)
- Nâu đồng nóc đen (mới)
- Trắng ngọc trai
- Bạc
- Đen
- Nâu đồng
Thông số kỹ thuật Fortuner
Thông số kỹ thuật | |
Động cơ | 2GD-FTV, Euro 5 |
Dung tích | 2.393 |
Công suất (mã lực/vòng tua) | 147/3.400 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua | 400/1.600 |
Hộp số | 6AT |
Hệ dẫn động | RWD |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100km) | 7,63 |
Xe 7 chỗ Toyota Avanza Premio
Avanza là chiếc xe tiếp theo trong danh sách 7 chỗ mà chúng ta không thể nào không nhắc tới. Với phân khúc MPV, Toyota vẫn được lọt mắt xanh cho những. khách hàng chủ yếu muốn chạy dịch vụ. Với tầm giá vừa phải, xe được trang bị những tính năng tiện ích đầy đủ. Với động cơ 1.5L, xe cho công suất 105 mã lực tại vòng tua máy 6000 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại 138Nm. Xe cũng sỡ hữu hệ thống treo trước MacPherson và.treo sau dạng thanh xoắn như anh em cột chèo Veloz. Đây là hệ thông treo tối ưu hàng đầu cho đô thị,.mang tới cảm giác lái êm ái nhưng mà cực kì tiết kiệm nhiên liệu.
Giá xe Toyota Avanza
Xe đang có hai phiên bản chính thức tại Việt Nam với giá chỉ từ 558 triệu đồng.
Phiên bản | Giá xe | Khuyến mãi |
MT | 558 triệu | |
AT | 598 triệu |
Với mức giá này, hệ thống trang bị an toàn trên Avanza vẫn được trang bị các hệ thống an toàn tiêu chuẩn. Xe được trang bị các tính năng như Chống bó cứng phanh (ABS); Phân phối lực phanh điện tử (EBD); Cân bằng điện tử (VSC), camera lùi….
Thông số kỹ thuật Avanza
Thông số kỹ thuật | |
Động cơ | 2NR-VE |
Dung tích | 1.496 |
Công suất (mã lực/vòng tua) | 105/6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua | 138/4200 |
Hộp số | MT 6 Cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100km) | 6,73 |
Toyota Alphard
Về các dòng xe Toyota 7 chỗ cao cấp, Alphard cũng là một trong cái tên hạng sang .đi kèm với những tiện ích thương gia xứng đáng với giá trị của nó. Kích thước của xe lần lượt là 5.010 x 1.850 x 1.950 (mm), với chiều dài cơ sở 3.000mm. So với phiên bản cũ, Alphard mới dài hơn 65mm,.cao hơn 60mm, cùng chiều rộng và trục cơ sở. Toyota Alphard thế hệ mới 2024 được phát triển trên khung gầm TNGA. Tăng 50% độ cứng vững so với phiên bản cũ. Hơn nữa, xe còn trang bị thêm các tính năng kiểm soát.độ bập bênh thân xe khi qua các bề mặt nhấp nhô. Bổ sung các chi tiết chống ồn ở khoang động cơ, sàn xe, cửa và lốp. Alphard hiện tại có hai phiên bản: Bản máy xăng
- Động cơ 2.4L tăng áp
- Hộp số tự động 8 cấp
- Công suất xe 275 mã lực tại 6.000 vòng/phút
- Mô men xoắn 430Nm
Bản Hybrid
- Kết hợp động cơ xăng 2.5L công suất 185 mã lực
- Cùng với mô tơ điện có công suất 180 mã lực
Giá xe Toyota Aphard
Toyota Alphard bán ra với 3 màu tùy chọn gồm trắng ngọc trai, đen và nâu ánh vàng. Trong đó , màu trắng ngọc trai sẽ mắc hơn các màu còn lại 11 triệu đồng.
Phiên bản | Giá xe |
Xăng | 4.370 tỷ |
Hybrid | 4.475 tỷ |
Cả hai phiên bản của Toyota Alphard đều được trang bị gói hệ thống an toàn Safety Sense. Các tính năng như Cảnh báo tiền va chạm; Cảnh cáo chệnh làn; Cảnh báo điểm mù, Hỗ trợ khởi hàng ngang đốc, Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau. Bên cạnh đó, xe còn trang bị tính năng hỗ trợ rời xe an toàn đưa ra cảnh báo trên gương chiếu hậu. Đồng thời han chế hoặc hủy thao tác mở cửa trượt nếu có nguy cơ va chạm với phương tiện bên ngoài. Để được báo giá các dòng xe Toyota 7 chỗ. Quý khách xin vui lòng điền thông tin sau đây để có thể được tư vấn nhanh nhất.
Thông số kỹ thuật Alphard
Thông số kỹ thuật | |
Động cơ | Xăng 2.4 Turbo |
Dung tích | 2.393 |
Công suất (mã lực/vòng tua) | 275/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua | 430/1.700-3.600 |
Hộp số | 8 AT |
Hệ dẫn động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100km) | 9,72 |
Pingback: So sánh Toyota Innova Cross và Fortuner
Pingback: So Sánh Toyota Innova Cross và Veloz Cross Về Thông Số
Pingback: Xe Veloz Giá Bao Nhiêu - Đối Thủ Đáng Gờm Của Phân Khúc B
Pingback: Xe Toyota Hybrid: Các mẫu xe bán chạy tại thị trường Việt Nam
Pingback: Đại Lý Toyota Bến Thành - Showroom Ô Tô Lớn Nhất Tp.HCM