10/10/2018, Toyota Việt Nam đã công bố 5 phiên bản mới của mẫu sedan cỡ C là Corolla Altis, tăng thêm phiên bản 1.8E CVT và tách bản 2.0L thành 2 bản thể thao và bản thường.
Về diện mạo bên ngoài, điểm nhấn phân biệt Toyota Corolla Altis 2017 so với bản cũ nằm ở mặt trước, với lưới tản nhiệt mảnh hơn với 1 nan, nối 2 cụm đèn pha với nhau, vuốt dài sang hai bên tạo cảm giác thân xe rộng, làm nổi bật các đường nét sắc sảo của xe.
Các phiên bản sẽ trang bị ngoại thất khác nhau. Bản 2.0V Sport được trang bị mâm đúc hợp kim 17 inch (bản 2.0V tiêu chuẩn sở hữu mâm đúc 16 inch), đi kèm gạt mưa tự động, gương chiếu hậu tự động gập và điều chỉnh khi lùi cùng bộ quây thể thao. Cụm đèn trước và đèn chiếu sáng ban ngày dạng bi-LED được trang bị trên cả 2 phiên bản 2.0L mang đến vẻ ngoài hiện đại hơn cho chiếc xe.
Trong khi đó, phiên bản mới phát triển thêm là 1.8 E CVT được phát triển từ phiên bản 1.8G CVT, sở hữu trang bị nổi bật như: đèn chiếu sáng dạng halogen, mâm đúc 15 inch (phiên bản 1.8G CVT sở hữu mâm đúc 16 inch).
Bên trong, Corolla Altis 2017 tiếp tục có không gian nội thất rộng rãi và tinh tế. Nét mới là bảng táp lô với thiết kế lại hiện đại và thân thiện hơn với người sử dụng với cửa gió điều hòa 2 bên hình tròn dạng sao 5 cánh tạo cảm giác thể thao và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch được tinh chỉnh sang trọng và dễ quan sát hơn.
Trên 2 phiên bản 2.0L được trang bị lẫy chuyển số thể thao trên vô lăng, hệ thống âm thanh DVD 7 inch; tích hợp thêm kết nối HDMI, Wifi. Ở bản 1.8L là ghế lái chỉnh tay 6 hướng, hệ thống âm thanh CD 1 đĩa.
Về sức mạnh, cả 2 bản 2.0L đều được trang bị động cơ 3ZR cùng hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i, kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT-i. Động cơ đạt công suất tối đa 143 mã lực tại 6.200v/ph, mô-men xoắn cực đại 187Nm tại 3600v/ph.
Ở bản 1.8L, xe được trang bị động cơ 2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-I kép, ACIS, công suất tối đa 138 mã lực tại 6.400v/ph, mô-men xoắn cực đại 173Nm tại 4.000v/ph. Sức mạnh được truyền tới bánh xe thông qua hộp số CVT hoặc số sàn 5 cấp.
Toyota Corolla Altis 2017 trang bị chế độ lái thể thao trên tất cả các phiên bản (ngoại trừ phiên bản 1.8E MT) giúp xe tăng tốc nhanh hơn và mang lại cảm giác phấn khích hơn cho người lái. Ngoài ra, hệ thống treo của xe cũng được tinh chỉnh lại nhằm tăng cường sự vững chắc và khả năng điều khiển. Độ cách âm của xe Corolla Altis 2017 được tinh chỉnh lại bằng cách sử dụng các vật liệu cách âm với mật độ dày hơn ở khoang động cơ, sàn xe và các cửa.
Về mặt an toàn, các phiên bản đều có hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) và hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA). Điểm nhấn là Corolla 2017 được trang bị thêm hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC). Về mặt an toàn bị động, bên cạnh khung xe GOA có vùng co rụm hấp thụ xung lực, dây đai an toàn 3 điểm (vai và 2 bên hông) được trang bị cho tất cả vị trí ghế ngồi trên xe, ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ..., Corolla mới 2017 được trang bị 7 túi khí giúp bảo vệ hành khách an toàn trong mọi tình huống. Với những trang bị này, Corolla đã đạt được 5 sao theo tiêu chuẩn chất lượng an toàn ASEAN NCAP.
XEM THÊM CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI CỦA TOYOTA PHÚ MỸ HƯNG TẠI ĐÂY
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ :
CÔNG TY TNHH TOYOTA PHÚ MỸ HƯNG
806 Đại lộ Nguyễn Văn Linh, Phương Tân Phú, Quận 7, TP.HCM
Điện thoại : 0902 386 178 - Mr. Hữu Quy
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE COROLLA ALTIS 2015 |
|||||
COROLLA ALTIS 2017 |
1.8MT (G) |
1.8CVT (G) |
2.0CVT-i (V) |
||
Màu xe: Đen / Bạc / Nâu / Ghi ánh xanh |
Số sàn |
Số tự động |
Số tự động |
||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
|||||
Kích thước tổng thể |
Dài x Rộng x Cao |
mm |
4620 x 1775 x 1460 |
||
Kích thước nội thất |
Dài x Rộng x Cao |
mm |
1930 x 1485 x 1205 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
2700 |
|||
Chiều rộng cơ sở |
Trước x Sau |
mm |
1515 x 1520 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
130 |
|||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
5,4 |
|||
Trọng lượng không tải |
kg |
1180 - 1240 |
1200 - 1260 |
1255 - 1300 |
|
Trọng lượng toàn tải |
kg |
1615 |
1635 |
1675 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
L |
55 |
|||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH |
|||||
Mã động cơ |
- |
2 ZR-FE |
2 ZR-FE |
3 ZR-FE |
|
Loại |
- |
4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS |
|||
Dung tích công tác |
cc |
1798 |
1798 |
1987 |
|
Công suất tối đa |
KW (HP) / rpm |
103 (138) / 6400 |
103 (138) / 6400 |
107 (143) / 6200 |
|
Mô men xoắn tối đa |
Nm / rpm |
173 / 4000 |
173 / 4000 |
187 / 3600 |
|
Hệ số cản khí |
- |
0,300 |
0,300 |
0,304 |
|
Vận tốc tối đa |
Km/h |
205 |
185 |
180 |
|
Tiêu chuẩn khí xả |
- |
Euro 2 |
|||
Hộp số |
- |
Số sàn 6 cấp / 6 Speed MT |
Số tự động vô cấp / CVT |
Số tự động vô cấp thông minh / CVT-i |
|
Hệ thống treo |
Trước |
- |
Độc lập McPherson |
||
Sau |
- |
Dầm xoắn |
|||
Lốp xe |
- |
205/55R16 91V |
205/55R16 91V |
215/45R17 91V |
|
Mâm xe |
- |
Mâm đúc 16'' |
Mâm đúc 16'' |
Mâm đúc 17'' |
|
NGOẠI THẤT |
|||||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
- |
Halogen |
Halogen |
LED, bóng chiếu |
Đèn chiếu xa |
- |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
|
Đèn vị trí (đề-mi) |
- |
Halogen |
Halogen |
LED |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
- |
Không |
Không |
LED |
|
Cụm đèn trước với chức năng tự tắt |
- |
Có (Auto cut) |
Có (Auto cut) |
Có (Auto cut) |
|
Chế độ điều chỉnh góc chiếu đèn trước |
- |
Không |
Không |
Tự động |
|
Đèn sương mù phía trước |
- |
Không |
Có |
Có |
|
Cụm đèn sau |
Đèn phanh |
- |
LED |
LED |
LED |
Đèn hậu |
- |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn báo phanh trên cao |
- |
LED trong Cabin |
LED trong Cabin |
LED trên cánh hướng gió |
|
Hệ thống điều chỉnh ánh sáng |
- |
Không |
Không |
Có |
|
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Gập điện |
- |
Có |
||
Chỉnh điện |
- |
Có |
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
- |
Có |
|||
Cùng màu thân xe |
- |
Có |
|||
Cánh hướng gió cản trước |
- |
Không |
Không |
Có |
|
Cánh hướng gió cản sau |
- |
Không |
Không |
Có |
|
Cánh hướng gió khoang hành lý |
- |
Không |
Không |
Có |
|
Cánh hướng gió bên hông |
- |
Không |
Không |
Có |
|
Gạt mưa |
- |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
|||
Ăng ten |
- |
In trên kính sau |
|||
NỘI THẤT |
|||||
Tay lái |
Kiểu |
- |
3 chấu, bọc da, mạ bạc |
3 chấu, bọc da, mạ bạc |
3 chấu, bọc da, mạ bạc |
Nút bấm tích hợp |
- |
Điều chỉnh âm thanh, Màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh âm thanh, Màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh âm thanh, Màn hình hiển thị đa thông tin, Bluetooth, Lẫy chuyển số |
|
Điều chỉnh |
- |
4 hướng |
|||
Trợ lực |
- |
Trợ lực điện |
|||
Gương chiếu hậu bên trong |
- |
2 chế độ ngày & đêm |
2 chế độ ngày & đêm |
Chống chói tự động tích hợp màn hình camera lùi |
|
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
- |
Optitron |
Optitron |
Optitron |
Đèn báo chế độ Eco |
- |
Không |
Có |
Có |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
- |
Đen trắng |
Đen trắng |
Đen trắng |
|
Kiểu dáng ghế trước |
- |
Bình thường |
Bình thường |
Thể thao |
|
Chất liệu ghế |
- |
Nỉ cao cấp |
Da |
Da thể thao |
|
Hàng ghế trước |
Ghế người lái |
- |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh điện 10 hướng |
Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế hành khách |
- |
Chỉnh tay 4 hướng |
|||
Hàng ghế sau |
- |
Gập lưng ghế 60 : 40 |
|||
TIỆN ÍCH |
|||||
Hệ thống điều hòa |
- |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động |
|
Hệ thống âm thanh |
- |
CD 1 đĩa, 6 loa, AM/ FM, MP3/ WMA/ AAC, kết nối USB/ AUX/ Bluetooth, đàm thoại rảnh tay |
CD 1 đĩa, 6 loa, AM/ FM, MP3/ WMA/ AAC, kết nối USB/ AUX/ Bluetooth, đàm thoại rảnh tay |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng, 6 loa, AM/ FM, MP3/ WMA/ AAC, kết nối USB/ AUX/ Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, đầu đọc thẻ |
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
- |
Có (1 chạm và chống kẹt bên người lái) |
|||
Hệ thống Khởi động bằng nút bấm & Khóa/ Mở cửa thông minh |
- |
Không |
Không |
Có |
|
Hệ thống chống trộm |
- |
Có (cảnh báo chống trộm và mã hóa động cơ) |
|||
Rèm che nắng |
- |
Không |
Không |
Có (Phía sau) |
|
AN TOÀN |
|||||
Hệ thống phanh |
Trước |
- |
Đĩa thông gió 15 inch |
||
Sau |
- |
Đĩa 15 inch |
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
- |
Có |
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
- |
Có |
|||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp |
- |
Có |
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
- |
Không |
Không |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử |
- |
Không |
Không |
Có (có công tắc ngắt VSC) |
|
Camera lùi |
- |
Không |
Không |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
- |
Cảm biến lùi (2) |
Cảm biến lùi (2) |
Cảm biến lùi (2), Cảm biến góc phía trước (2) & Cảm biến góc phía sau (2) |
|
Túi khí |
- |
Người lái & hành khách phía trước |
|||
Khung xe GOA |
- |
Có |
Ốp cản trước mạ crom
Ốp trang trí gương chiếu hậu mạ crom
Chắn nắng sườn xe
Ốp cản sau mạ crom
Ốp trang trí cửa hành lý mạ crom
Đèn báo ngày không có ốp đèn sương mù
Ốp đèn sương mù mạ crom
Ốp bậc lên xuống có đèn
Tay nắm cần số giả gỗ
Ốp bậc lên xuống không đèn
Tựa lưng ghế
Gương điện chống lóa
Đèn sàn
Cảm biến đèn pha tự động
Tấm chắn nắng trước
Lưới khoang hành lý
Khay hành lý
Móc treo đồ
Trùm xe phủ bạc
Bơm điện
Bộ hỗ trợ khẩn cấp